Chương trình đào tạo Ngành Truyền thông và Mạng máy tính

Ngày gửi 21/12/2018

 -  3537 Lượt xem

{C}1.   {C}Khối lượng kiến thức toàn khóa

{C}1.1. {C}Khối lượng kiến thức toàn khóa: 110 – 120 tín chỉ (TC); không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - An ninh

{C}1.2. {C}Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo

STT

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Tỷ lệ

1

Kiến thức giáo dục đại cương

30

27%

1.1

Lý luận chính trị

10

9%

1.2

Khoa học xã hội

2

2%

1.3

Ngoại ngữ

10

9%

1.4

Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên

8

7%

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

80

73%

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành, ngành

33

30%

2.2

Kiến thức chuyên ngành

23

21%

2.3

Kiến thức tự chọn

16

15%

2.4

Thực tập và đồ án tốt nghiệp

8-18

%

Tổng cộng

110-120

100%

{C}2.   {C}Nội dung chương trình

 

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

 

Môn bắt buộc

Số tín chỉ

Lên lớp

Thực hành

Tự học

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

Ở trường

Ở nhà

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2.1. Kiến thức giáo dục đại cương

2.1.1. Lý luận chính trị

1

Những nguyên lý cơ bản CN Mac – Lênin

x

5

55

 

20

 

 

150

2

Tư tưởng HCM

x

2

22

 

8

 

 

60

3

Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam

x

3

32

 

13

 

 

90

Cộng

 

10

109

 

41

 

 

300

2.1.2. Khoa học Xã hội

4

Kỹ năng mềm

x

2

30

30

 

 

 

60

Cộng

 

2

30

30

0

0

0

60

2.1.3. Ngoại ngữ

5

Anh văn 1

x

4

60

 

 

 

 

90

6

Anh văn 2

x

3

45

 

 

 

 

90

7

Anh văn 3

x

3

45

 

 

 

 

120

Cộng

 

10

150

0

 

 

 

300

2.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

8

Toán cao cấp

x

3

30

30

 

 

 

120

9

Toán rời rạc

x

3

30

30

 

 

 

120

10

Tin học cơ sở

x

2

15

 

 

45

 

120

Cộng

 

8

75

60

 

45

 

360

2.1.5. Giáo dục thể chất

11

Giáo dục thể chất

x

 

 

 

 

90

 

 

2.1.6. Giáo dục Quốc phòng - AN

12

Giáo dục quốc phòng - AN

x

 

 

 

 

165

 

 

2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành

13

Nhập môn lập trình

x

4

45

 

 

30

 

100

14

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

x

4

45

 

 

30

 

95

15

Lập trình hướng đối tượng

x

4

32

 

13

30

 

75

16

Kiến trúc máy tính

x

4

30

15

 

45

 

105

17

Cơ sở dữ liệu

x

4

45

 

 

30

 

60

18

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

x

4

30

 

 

60

 

60

19

Hệ điều hành

x

3

30

 

 

30

 

60

20

Mạng máy tính cơ bản

x

4

45

 

 

30

 

150

21

Chuyển mạch và định tuyến

x

2

30

 

 

0

 

45

Cộng

 

33

332

15

13

285

0

750

2.2.2. Kiến thức ngành chính

2.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính (Phần bắt buộc)

22

Mạng máy tính nâng cao

x

4

45

 

 

30

 

150

23

Quản trị môi trường mạng Windows

x

4

45

 

 

30

 

150

24

Quản trị môi trường mạng Linux

x

4

45

 

 

30

 

150

25

Quản trị dịch vụ mạng Windows

x

4

45

 

 

30

 

150

26

Quản trị dịch vụ mạng Linux

x

4

45

 

 

30

 

150

27

Mạng không dây

x

3

30

15

6

9

 

60

Cộng

 

23

255

15

6

159

0

810

2.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành chính (sinh viên lựa chọn 1 trong 2 nhóm ngành)

Nhóm ngành 1

28

An ninh mạng

 

4

30

 

 

60

 

60

29

Thiết kế mạng

 

4

22

 

8

60

 

60

30

Triển khai hạ tầng mạng

 

4

22

 

8

60

 

60

31

Lập trình mạng

 

4

45

 

 

30

 

90

Cộng

 

16

119

0

16

210

0

270

Nhóm ngành 2

28a

Lập trình Java

 

4

45

 

 

30

 

90

29a

Lập trình dịch vụ Web

 

4

45

 

 

30

 

100

30a

Lập trình Android căn bản

 

4

45

 

 

30

 

100

31a

Lập trình Android nâng cao

 

4

45

 

 

30

 

100

Cộng

 

16

180

0

0

120

0

390

2.2.3. Thực tập và đồ án tốt nghiệp

32

Thực tập tốt nghiệp

x

3

 

 

 

 

 

135

33

Đồ án tốt nghiệp

x

5

 

225

 

 

 

 

Cộng

 

8-18

 

225

 

 

 

135

Nguyễn Đặng Thế Vinh

 

 

 

Hỗ Trợ Trực Tuyến

livechat
Vivatuvan


0966337755 - 0977334400