CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (Hệ Cao Đẳng Chính Quy)

Ngày gửi 09/08/2016

 -  9165 Lượt xem

       BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

                                                                                                                

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

 

Tên chương trình:           Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện Tử

Trình độ đào tạo:             Cao đẳng

Ngành đào tạo:                Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện Tử

                                         (Electrical and Electronics Engineering Technology)

Mã ngành:                       51510301

Loại hình đào tạo:           Chính quy

 

1.    Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Chương trình Cử nhân Kỹ thuật Điện - điện tử được thiết kế theo mô hình đào tạo 2- 3 năm (thực tiễn đào tạo, sinh viên đã hoàn thành chương trình trong 2,5 năm) nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức thiết yếu để làm việc trong một thế giới ứng dụng công nghệ điện – điện tử hiện đại ngày nay.

Chương trình học tại Trường cao đẳng Viễn Đông trang bị cho sinh viên không chỉ kiến thức lý thuyết về nguyên lý thiết kế hệ thống điện - điện tử, mà sinh viên sẽ được thực hành với thời lượng 1/3 chương trình học và thực tập thực tế tại các doanh nghiệp.

Đặc biệt chương trình đào tạo điện - điện tử tại Trường cao đẳng Viễn Đông còn trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng nghề Điện lạnh. Đây là chương trình đào tạo mang tính thực tiễn cao và duy nhất so với các trường cao đẳng khác.

 

1.2. Mục tiêu cụ thể

·    Về kiến thức:

-     Nắm vững các kiến thức cơ sở ngành để phục vụ cho việc nghiên cứu, học tập chuyên sâu cũng như học lên trình độ cao hơn như: An toàn điện, Mạch điện, Đo lường điện và thiết bị đo, Vẽ điện, Vật liệu điện, Điện tử cơ bản, Vi mạch tương tự, Vi mạch số.

-     Nắm vững các kiến thức chuyên môn của một cử nhân Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử để phục vụ cho công việc thực tế và việc nghiên cứu chuyên môn ngành Điện, học tập phát triển trình độ cao hơn như Trang bị điện, Cung cấp điện, Máy điện, Khí cụ điện, Lập trình PLC, Truyền động điện, Điều khiển lập trình, Vi điều khiển, Điện tử công suất…

·    Về kỹ năng:         

-     Kỹ năng cứng: 

+  Sử dụng thành thạo các dụng cụ thực hành: đồng hồ VOM chỉ thị kim, VOM chỉ thị số, Ampere kế kẹp, Dao động ký, các máy phát sóng âm tần, máy quấn dây biến áp,...

+  Đọc được các bản vẽ kỹ thuật chuyên ngành điện-điện tử, nhận diện và phân biệt chính xác các khí cụ điện, thiết bị điện... trên bản vẽ.

+  Sử dụng thành thạo các phần mềm vẽ điện để vẽ các bản vẽ kỹ thuật chuyên ngành điện.

+  Thiết kế, thi công được các mạch điện thiết trí (nổi, ngầm); thiết kế, thi công, vận hành được các đường truyền dẫn điện dân dụng và công nghiệp; lắp đặt, vận hành được các thiết bị điện; ...

+  Bảo dưỡng, sửa chữa các hư hỏng của các thiết bị điện như máy phát điện, động cơ điện, tủ điều khiển, ...

-     Kỹ năng mềm: 

+  Có khả năng tổ chức nơi làm việc khoa học, đảm bảo vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường và an toàn lao động trong các phân xưởng sản xuất, bảo trì-sửa chữa các hư hỏng của các thiết bị điện trong các nhà máy, khu công nghiệp.

+  Có kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm.

+  Đạt trình độ tiếng Anh TOEIC 450

+  Đạt trình độ tin học tương đương trình độ B, sử dụng tốt các phần mềm chuyên ngành điện – điện tử như thiết kế hệ thống điện chiếu sáng, điện công nghiệp, điện lạnh, thiết kế mạch điện tử,  PLC, Auto card, Or Cad, …

 

·    Về thái độ:

-     Luôn có ý thức học tập, rèn luyện và trau dồi kiến thức để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng với thay đổi yêu cầu công việc.

-     Có lòng yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống và làm việc trong xã hội công nghiệp.

-     Có phẩm chất đạo đức trong công việc, tự tin, tư duy năng động, có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, khả năng hòa nhập, hợp tác và làm việc theo nhóm, khả năng thích ứng trong môi trường hội nhập quốc tế.

·    Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại bộ phận kinh doanh và quản lý các sản phẩm điện; bộ phận sản xuất và truyền tải điện; bộ phận thiết kế, thi công các mạng điện chiếu sáng, mạng điện dân dụng và mạng điện công nghiệp; bộ phận vận hành, phân phối các hệ thống điện, bộ phận bảo hành, bảo dưỡng các thiết bị điện; bộ phận tư vấn và chăm sóc khách hàng; bộ phận đào tạo, nghiên cứu,…liên quan đến lĩnh vực điện – điện tử.

·    Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường:

-     Có khả năng tự học, tự nghiên cứu.

-     Tiếp tục học tập ở bậc cao hơn (liên thông lên Đại học).

·      Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo:

-     Chương trình khung trình độ Cao đẳng do bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành.

-     Chương trình khung trình độ Cao đẳng ngành Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử của trường Cao Đẳng Viễn Đông.

2.    Thời gian đào tạo

06 học kỳ. Ngoài ra sinh viên có học lực khá trở lên có thể hoàn thành chương trình đào tạo trong 2,5 năm với 6 học kỳ, phù hợp với Quy chế Đào tạo theo học chế tín chỉ.

3.    Khối lượng kiến thức toàn khóa

3.1. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 121 tín chỉ (TC); không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.

3.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo

STT

Khối kiến thức

Số tín chỉ

3.1

Kiến thức giáo dục đại cương

38

3.1.1

Lý luận chính trị

10

3.1.2

Khoa học xã hội

4

3.1.3

Ngoại ngữ

10

3.1.4

Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên

14

3.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

83

3.2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành, ngành

24

3.2.2

Kiến thức chuyên ngành

24

3.2.3

Kiến thức tự chọn

4

3.2.4

Thực tập và khoá luận tốt nghiệp

31

Tổng cộng

121

 

4.    Đối tượng tuyển sinh

-     Quy chế tuyển sinh cao đẳng, đại học hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

-      Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu có đủ điều kiện có thể dự thi vào ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử.

-     Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.

-     Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

5.    Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

-     Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

-     Theo Quy chế học chế tín chỉ ban hành theo quyết định số 100/QĐ-CĐVĐ ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Viễn Đông.

6.    Thang điểm

-     Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

-     Theo Quy chế học chế tín chỉ ban hành theo quyết định số 100/QĐ-CĐVĐ ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Viễn Đông.

7.    Nội dung chương trình:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Môn tiên quyết

Môn bắt buộc

Số tín  chỉ

Lên lớp

Thực hành, Thí nghiệm, Điền dã

Tự học

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

Ở trường

Ở nhà

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

7.1. Kiến thức giáo dục đại  cương

7.1.1. Lý luận chính trị

1

 

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin

X

5

45

 

30

 

 

150

 

2

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

x

2

15

 

15

 

 

60

 

3

 

Đường lối cách mạng của Đảng CS VN

x

3

30

 

15

 

 

90

 

 

Cộng

 

10

90

 

60

 

 

300

 

7.1.2. Khoa học xã hội (tự chọn 2 TC)

4

 

 

Pháp luật đại cương

 

2

30

 

 

 

 

60

Chọn 1/2

Kỹ năng giao tiếp

 

2

30

 

 

 

 

60

5

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

 

2

30

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

4

90

 

 

 

 

120

 

7.1.3. Ngoại ngữ

6

 

Anh văn 1

X

4

60

 

 

 

 

120

 

7

 

Anh văn 2

X

3

45

 

 

 

 

90

 

8

 

Anh văn 3

X

3

45

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

10

150

 

 

 

 

300

 

7.1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên

9

 

Toán cao cấp 1

X

3

45

 

 

 

 

90

-

10

 

Toán cao cấp 2

X

2

30

 

 

 

 

60

-

11

 

Vật lý đại cương

X

3

45

 

 

 

 

90

 

12

 

Hóa đại cương

X

2

30

 

 

 

 

60

 

13

 

Tin học cơ sở

X

4

60

 

 

 

 

120

 

 

Cộng

 

14

210

 

 

 

 

420

 

7.1.5. Giáo dục thể chất

14

 

Giáo dục thể chất

X

3

 

 

 

90

 

 

 

7.1.6. Giáo dục Quốc phòng – AN

15

 

Giáo dục quốc phòng –AN

X

 

 

 

 

135

 

 

 

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

7.2.1.  Kiến thức cơ sở (của khối ngành và ngành)

16

 

Mạch điện

X

3

45

 

 

 

 

90

 

17

 

Điện tử cơ bản

X

2

30

 

 

 

 

60

 

18

 

Cơ ứng dụng

X

2

30

 

 

 

 

60

 

19

 

Tin học chuyên ngành điện

X

3

45

 

 

 

 

90

 

20

 

Vẽ điện - điện tử

X

2

30

 

 

 

 

60

 

21

 

An toàn điện

X

2

30

 

 

 

 

60

 

22

 

Đo lường điện và thiết bị đo

X

2

30

 

 

 

 

60

 

23

 

Điện tử công suất

X

2

30

 

 

 

 

60

 

24

 

Hệ thống điều khiển tự động

X

2

30

 

 

 

 

60

 

25

 

Vật liệu điện-điện tử

 

2

30

 

 

 

 

60

Tự chọn 2/5 môn học

26

 

Điện khí nén

 

2

30

 

 

 

 

60

27

 

Vi mạch tương tự

 

2

30

 

 

 

 

60

28

 

Vi mạch số

 

2

30

 

 

 

 

60

29

 

Điện tử công nghiệp

 

2

30

 

 

 

 

60

 

Cộng

 

24

360

 

 

 

 

720

 

7.2.2. Kiến thức ngành

30

 

Khí cụ điện & máy điện

X

3

45

 

 

 

 

90

 

31

 

Kỹ thuật số

X

2

30

 

 

 

 

60

 

32

 

Mạng và cung cấp điện

X

4

60

 

 

 

 

120

 

33

 

Giải tích mạch trên máy tính

X

2

30

 

 

 

 

60

 

34

 

Vi xử lý

X

2

30

 

 

 

 

60

 

35

 

Đo lường và cảm biến

X

2

30

 

 

 

 

60

 

36

 

Trang bị điện – điện tử

X

2

30

 

 

 

 

60

 

37

 

Điều khiển lập trình PLC

X

3

45

 

 

 

 

90

 

38

 

Truyền động điện

X

3

45

 

 

 

 

90

 

39

 

Đồ án điện –điện tử

X

1

15

 

 

 

 

30

 

 

Cộng

 

24

360

 

 

 

 

720

 

7.2.3. Kiến thức tự chọn

40

 

Cấu trúc máy tính và giao diện

 

2

30

 

 

 

 

60

Tự chọn 2/5 môn học

41

 

Chuyên đề cung cấp điện

 

2

30

 

 

 

 

60

43

 

Chuyên đề truyền động điện

 

2

30

 

 

 

 

60

44

 

Kỹ thuật truyền số liệu

 

2

30

 

 

 

 

60

45

 

Lập trình chuyên ngành điện

 

2

30

 

 

 

 

60

 

Cộng

 

4

60

 

 

 

 

120

 

7.2.4. Thực hành, thực tập

46

 

TT Điện tử cơ bản

X

2

 

 

 

60

 

 

 

47

 

TT Khí cụ điện & Máy điện

X

2

 

 

 

60

 

 

 

48

 

TT Đo lường điện và thiết bị đo

X

2

 

 

 

60

 

 

 

49

 

TT Kỹ thuật số

X

2

 

 

 

60

 

 

 

50

 

TT Điện tử công suất

X

2

 

 

 

60

 

 

 

51

 

TT Vi xử lý

X

2

 

 

 

60

 

 

 

52

 

TT Đo lường và cảm biến

X

2

 

 

 

60

 

 

 

53

 

TT Điều khiển lập trình PLC

X

2

 

 

 

60

 

 

 

54

 

TT Trang bị điện

X

2

 

 

 

60

 

 

 

55

 

Thực tập điện

X

2

 

 

 

60

 

 

 

 

Cộng

 

20

 

 

 

600

 

 

 

7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận (hoặc học 2 học phần thay thế)

56

 

TT. chuyên ngành

X

2

 

 

 

180

 

 

 

57

 

TT Tốt nghiệp

X

4

 

 

 

360

 

 

 

58

 

Khóa luận tốt nghiệp

X

5

 

 

 

450

 

 

 

59

 

Chuyên đề 1

 

3

 

90

 

 

 

 

 

60

 

Chuyên đề 2

 

2

 

60

 

 

 

 

 

  

Cộng

 

11

 

 

 

990

 

 

 

 

8.    Kế hoạch giảng dạy (dự kiến):

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 

Môn bắt buộc

Số TC

Lên lớp

Thực hành, Thí nghiệm

Tự học

 

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

Ở trường

Ở nhà

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

HỌC KỲ 1

 

1

 

Giáo dục thể chất

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Giáo dục quốc phòng –AN

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Toán cao cấp 1

X

3

30

15

 

 

 

90

 

 

4

 

Vật lý đại cương

X

3

30

15

 

 

 

90

 

 

5

 

Hóa đại cương

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

6

 

Tin học cơ sở

X

4

30

 

 

60

 

120

 

 

7

 

Pháp luật đại cương

 

2

30

 

 

 

 

60

Chọn 1/2

 

 

Kỹ năng giao tiếp

 

2

30

 

 

 

 

60

 

8

 

Phương pháp học tập và nghiên cứu

X

2

30

 

 

 

 

60

 

 

9

 

Mạch điện (CĐ)

X

3

30

15

 

 

 

90

 

 

10

 

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

X

5

75

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

24

270

60

0

60

0

570

 

 

 

HỌC KỲ 2

 

1

 

Anh văn 1

X

4

45

15

 

 

 

120

 

 

2

 

Toán cao cấp 2

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

3

 

Tin học chuyên ngành (AutoCad Điện)

X

3

15

 

 

60

 

90

 

 

4

 

Điện tử cơ bản

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

5

 

Cơ ứng dụng (CĐ)

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

6

 

Vẽ điện - điện tử

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

7

 

An toàn điện

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

8

 

TT Điện tử cơ bản

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

9

 

Vật liệu điện-điện tử

 

2

15

15

 

 

 

60

Chọn 1/2 môn

 

 

Điện khí nén

 

2

15

15

 

 

 

60

 

10

 

Thực tập điện

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

 

Cộng

 

23

150

105

0

180

0

630

 

 

 

HỌC KỲ 3

 

1

 

Anh văn 2

X

3

30

15

 

 

 

90

 

 

2

 

Đo lường điện và thiết bị đo

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

3

 

Khí cụ điện & Máy điện

X

3

30

15

 

 

 

90

 

 

4

 

Kỹ thuật số

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

5

 

Mạng và cung cấp điện

X

4

45

15

 

 

 

120

 

 

6

 

TT Khí cụ điện & Máy điện

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

7

 

TT Đo lường điện và thiết bị đo

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

8

 

TT Kỹ thuật số

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

9

 

Vi mạch tương tự

 

2

15

15

 

 

 

60

Chọn 1/3 môn

 

 

Vi mạch số

 

2

15

15

 

 

 

60

 

 

Điện tử công nghiệp

 

2

15

15

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

22

150

90

0

180

0

570

 

 

 

HỌC KỲ 4

 

1

 

Anh văn 3

X

3

30

15

 

 

 

90

 

 

2

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

X

2

30

 

 

 

 

60

 

 

3

 

Điện tử công suất

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

4

 

Hệ thống điều khiển tự động

X

2

15

15

 

 

 

90

 

 

5

 

Vi xử lý

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

6

 

Đo lường và cảm biến

X

2

15

15

 

 

 

60

 

7

 

TT Điện tử công suất

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

8

 

TT Vi xử lý

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

9

 

TT Đo lường và cảm biến

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

10

 

Cấu trúc máy tính và giao diện

 

2

15

15

 

 

 

60

Chọn 1/2 môn

 

 

Chuyên đề cung cấp điện

 

2

15

15

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

21

135

90

0

180

0

570

 

 

 

HỌC KỲ 5

 

1

 

Đường lối cách mạng của Đảng CS VN

X

3

45

 

 

 

 

90

 

 

2

 

Điều khiển lập trình PLC

X

3

30

15

 

 

 

90

 

 

3

 

Truyền động điện

X

3

30

15

 

 

 

90

 

 

4

 

Giải tích mạch trên máy tính

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

5

 

Trang bị điện – điện tử

X

2

15

15

 

 

 

60

 

 

6

 

KT Audio và video tương tự + Số

X

3

45

 

 

 

 

90

 

 

7

 

Đồ án môn học điện điện tử

X

1

15

 

 

 

 

60

 

 

8

 

TT Điều khiển lập trình PLC

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

9

 

TT Trang bị điện

X

2

 

 

 

60

 

30

 

 

10

 

Chuyên đề truyền động điện

 

2

15

15

 

 

 

60

Chọn 1/3 môn

 

 

Kỹ thuật truyền số liệu

 

2

15

15

 

 

 

60

 

 

Lập trình chuyên ngành điện

 

2

15

15

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

20

165

75

0

120

0

570

 

 

 

HỌC KỲ 6

 

1

 

Thực tập chuyên ngành

X

2

 

 

 

180

 

 

 

 

2

 

Thực tập tốt nghiệp

X

4

 

 

 

360

 

 

 

 

3

 

Khóa luận tốt nghiệp

X

5

 

 

 

450

 

 

 

 

4

 

Chuyên đề 1

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề 2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

11

 

 

 

990

 

 

 

 

 

9.    Hướng dẫn thực hiện chương trình:

- Chương trình được áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2011- 2012.

- Phòng Đào tạo và Khoa Điện – Điện Tử  phối hợp thực hiện.

- Mọi sửa đổi, bổ sung đều phải được Hiệu trưởng thông qua.

 

Phạm Quốc Tiến

 

 

 

Hỗ Trợ Trực Tuyến

livechat
Vivatuvan


0966337755 - 0977334400