Cao đẳng Viễn Đông chính thức nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/03/2021
 -  768 Lượt xem
XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2021
Trường Cao đẳng Viễn Đông chính thức nhận hồ sơ xét tuyển bắt đầu từ ngày 01/03/2021 theo hình thức xét tuyển bằng học bạ THPT
Cụ thể, năm 2021 trường Cao đẳng Viễn Đông xét tuyển học bạ THPT với 2 hình thức:
1. Xét điểm trung bình 2 HK lớp 11 + HK1 lớp 12
2. Xét điểm trung bình của 2 HK lớp 12
Trường áp dụng xét tuyển học bạ cho tất cả các ngành học đào tạo trình độ Cao đẳng, Đại học (chương trình liên kết Đại học Kinh tế TP. HCM) tại trường, gồm các khối ngành: Chăm sóc sức khỏe, Công nghệ, Công nghệ thông tin, Ngoại ngữ và khối ngành Dịch vụ.
Ngành Chăm sóc sắc đẹp đang là ngành "hot" hiện nay
Để đăng ký xét tuyển tại Cao đẳng Viễn Đông, hiện tại các bạn đã có thể dùng kết quả học tập của 2HK lớp 11 và HK1 lớp 12 để tham gia xét tuyển tại trường. Đối với hình thức này chỉ cần Trung bình của 2HK lớp 11 và HK1 lớp 12 >=6.0 đủ điều kiện xét tuyển tại Cao đẳng Viễn Đông.
Về hình thức xét tuyển có nhiều lựa chọn cho thí sinh:
1. Xét tuyển trực tuyến tại website: http://tuyensinh.viendong.edu.vn/xettuyen
2. Nộp phiếu ĐKXT qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường Cao đẳng Viễn Đông
Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển tại Cao đẳng Viễn Đông
Danh sách các ngành nghề đào tạo tại Cao đẳng Viễn Đông
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển |
01 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô |
6510202 | A, A1, D1 |
02 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6510201 | A, A1, D1 |
03 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6510303 | A, A1, D1 |
04 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6510103 | A, A1, D1 |
05 | Trắc địa công trình (Click xem chi tiết) | 6510910 | A, A1, D1 |
06 |
Công nghệ thông tin: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6480205 | A, A1, D1 |
07 |
Thiết kế đồ họa: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6210402 | A, A1, D1 |
08 |
Truyền thông & Mạng máy tính: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6480104 | A, A1, D1 |
09 |
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6810201 | A, A1, D1, C |
10 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6810101 | A, A1, D1, C |
11 | Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn | 5810205 | A, A1, D1, C |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | A, A1, D1, C |
13 |
Chăm sóc sắc đẹp: ***ngành mới & Hot*** (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6810404 | B1, A, A1, D1, C |
14 |
Điều dưỡng Đa khoa: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Kỹ thuật Kaigo |
6720301 | B1, A, A1, D1, C |
15 |
Hộ sinh: **** ngành mới & Hot **** (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Hộ sinh; Chăm sóc mẹ và bé sau sinh |
6720303 | B1, A, A1, D1, C |
16 | Xét nghiệm y học (Click xem chi tiết) | 6720602 | B1, A, A1, D1, C |
17 |
Quản trị kinh doanh: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6340404 | A, A1, D1, C |
18 |
Logistics: **** ngành mới & Hot **** (Click xem chi tiết)
Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6340113 | A, A1, D1, C |
19 |
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp |
6340301 | A, A1, D1, C |
20 |
Quản trị văn phòng: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6340403 | A, A1, D1, C |
21 |
Tài chính - Ngân hàng: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng |
6340202 | A, A1, D1, C |
22 |
Tiếng Anh: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên - phiên dịch |
6220206 |
A1, D1, Văn - Sử - Anh |
23 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM) Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
52380101 | A, A1, D1, C |
Huy Trần