Khối D gồm những môn nào? Nghành nào?
Khối D gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối D
Khối D gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối D gồm những trường nào? Hãy theo dõi bài viết này của Viễn Đông để có được câu trả lời bạn nhé.
Khối D gồm những môn nào? Khối D thi môn gì?
Có thể nói khối D là một trong những khối thi luôn thu hút được đông đảo thí sinh đăng kí dự tuyển. Khối thi này cũng sở hữu nhiều ngành học cùng với sự đa dạng ngành nghề sau khi tốt nghiệp và mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên.
Vậy khối D gồm những môn gì? Thi đại học khối D gồm những môn nào? Dưới đây là các môn thi nằm trong khối thi này để bạn tham khảo.
Khối D truyền thống (hay còn gọi là khối D1) bao gồm các môn là Toán, Văn, Tiếng Anh. Ngoài ra, các tổ hợp khác sẽ có những bộ môn khác nhau và việc Bộ Giáo dục và Đào tạo phân chia tổ hợp như thế này sẽ giúp cho các bạn thí sinh có thêm được nhiều sự lựa chọn hơn.
Các tổ hợp môn thi khối D mới nhất
Tên khối | Môn thi |
Khối D01 | Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh |
Khối D02 | Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nga |
Khối D03 | Ngữ Văn - Toán - Tiếng Pháp |
Khối D04 | Ngữ Văn - Toán - Tiếng Trung |
Khối D05 | Ngữ Văn - Toán - Tiếng Đức |
Khối D06 | Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nhật |
Khối D07 | Toán - Hóa - Tiếng Anh |
Khối D08 | Toán - Sinh - Tiếng Anh |
Khối D09 | Toán - Lịch Sử - Tiếng Anh |
Khối D10 | Toán - Địa Lý - Tiếng Anh |
Khối D11 | Ngữ Văn - Lý - Tiếng Anh |
Khối D12 | Ngữ Văn - Hóa - Tiếng Anh |
Khối D13 | Ngữ Văn - Sinh - Tiếng Anh |
Khối D14 | Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Anh |
Khối D02 | Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Anh |
Khối D16 | Toán - Địa Lý - Tiếng Đức |
Khối D17 | Toán - Địa Lý - Tiếng Nga |
Khối D18 | Toán - Địa Lý - Tiếng Nhật |
Khối D19 | Toán - Địa Lý - Tiếng Pháp |
Khối D20 | Toán - Địa Lý - Tiếng Trung |
Khối D21 | Toán - Hóa - Tiếng Đức |
Khối D22 | Toán - Hóa - Tiếng Nga |
Khối D23 | Toán - Hóa - Tiếng Nhật |
Khối D24 | Toán - Hóa - Tiếng Pháp |
Khối D25 | Toán - Hóa - Tiếng Trung |
Khối D26 | Toán - Lý - Tiếng Đức |
Khối D27 | Toán - Lý - Tiếng Nga |
Khối D28 | Toán - Lý - Tiếng Nhật |
Khối D29 | Toán - Lý - Tiếng Pháp |
Khối D30 | Toán - Lý - Tiếng Trung |
Khối D31 | Toán - Sinh - Tiếng Đức |
Khối D32 | Toán - Sinh - Tiếng Nga |
Khối D33 | Toán - Sinh - Tiếng Nhật |
Khối D34 | Toán - Sinh - Tiếng Pháp |
Khối D35 | Toán - Sinh - Tiếng Trung |
Khối D41 | Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Đức |
Khối D42 | Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Nga |
Khối D43 | Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Nhật |
Khối D44 | Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Pháp |
Khối D45 | Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Trung |
Khối D52 | Ngữ Văn - Lý - Tiếng Nga |
Khối D54 | Ngữ Văn - Lý - Tiếng Pháp |
Khối D55 | Ngữ Văn - Lý - Tiếng Trung |
Khối D61 | Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Đức |
Khối D62 | Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Nga |
Khối D63 | Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Nhật |
Khối D64 | Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Pháp |
Khối D65 | Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Trung |
Khối D66 | Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Anh |
Khối D68 | Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Nga |
Khối D69 | Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Nhật |
Khối D70 | Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Pháp |
Khối D72 | Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Anh |
Khối D73 | Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Đức |
Khối D74 | Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Nga |
Khối D75 | Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Nhật |
Khối D76 | Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Pháp |
Khối D77 | Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Trung |
Khối D78 | Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Anh |
Khối D79 | Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Đức |
Khối D80 | Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Nga |
Khối D81 | Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Nhật |
Khối D82 | Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Pháp |
Khối D83 | Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Trung |
Khối D84 | Toán - GDCD - Tiếng Anh |
Khối D85 | Toán - GDCD - Tiếng Đức |
Khối D86 | Toán - GDCD - Tiếng Nga |
Khối D87 | Toán - GDCD - Tiếng Pháp |
Khối D88 | Toán - GDCD - Tiếng Nhật |
Khối D90 | Toán - KHTN - Tiếng Anh |
Khối D91 | Toán - KHTN - Tiếng Pháp |
Khối D92 | Toán - KHTN - Tiếng Đức |
Khối D93 | Toán - KHTN - Tiếng Nga |
Khối D94 | Toán - KHTN - Tiếng Nhật |
Khối D95 | Toán - KHTN - Tiếng Trung |
Khối D96 | Toán - KHXH - Tiếng Anh |
Khối D97 | Toán - KHXH - Tiếng Pháp |
Khối D98 | Toán - KHXH - Tiếng Đức |
Khối D99 | Toán - KHXH - Tiếng Nga |
Khối D gồm những ngành nào? Khối D có những ngành nào?
Biết được các ngành khối D sẽ giúp thí sinh dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, định hưỡng nghề nghiệp. Vậy các ngành đại học khối D là gì, thi khối D gồm những ngành nào?
Dưới đây là các ngành học thuộc khối D để bạn tham khảo:
Các ngành kinh tế khối D - tài chính - quản trị khối D
- Kế toán
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính - ngân hàng
- Kinh tế
- Quản trị nhân lực
- Kinh doanh quốc tế
- Bảo hiểm
- Hệ thống thông tin quản lý
>>> Xem thêm: Khối A gồm những nghành nào? | Cao Đẳng Viễn Đông
Các nhóm ngành Công nghệ
- Công nghệ thông tin
- Truyền thông và mạng máy tính
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ may
Nhóm ngành luật
- Luật hàng hải
- Luật quốc tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật kinh tế
- Luật kinh doanh
Nhóm ngành sư phạm
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm tiếng Nga
- Sư phạm tiếng Pháp
- Sư phạm tiếng Trung
- Sư phạm tiếng Đức
- Sư phạm tiếng Nhật
- Sư phạm Văn
- Sư phạm Sử
- Giáo dục tiểu học
- Giáo dục mầm non
- Tâm lý học
Nhóm ngành ngoại ngữ
- Ngôn ngữ Thái Lan
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Ngôn ngữ Đức
- Ngôn ngữ Nga
- Ngôn ngữ Nhật
>>> Xem thêm: Khối B gồm những nghành nào? | Cao Đẳng Viễn Đông
Nhóm ngành khác
- Marketing
- Báo chí
- Bảo hiểm
- Quan hệ quốc tế
- Chính trị học
- Việt Nam học
- Điều tra hình sự
- Đông Nam Á học
- Truyền thông
- Du lịch
- Thiết kế đồ họa...
Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được khối D gồm những môn nào, ngành nào và các trường đại học khối D. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Tuyển sinh Viễn Đông
Các bài viết khác cùng danh mục